Tham khảo Thụy hiệu

  1. Mỗ (某): một đại từ không xác định, ý ở đây là gọi Hoàng đế-Hoàng hậu đó theo tên sau khi đã đặt.
    Ví dụ như Trưởng Tôn hoàng hậu, khi vừa qua đời người ta sẽ gọi bà là "Đại Hành hoàng hậu", sau đó khi đã ban bố thụy hiệu Văn Đức, người ta sẽ chuyển gọi bà là Văn Đức hoàng hậu
  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Từ điển Thiền Tông Hán Việt. Hân Mẫn & Thông Thiền biên dịch. TP HCM 2002.
  • Dumoulin, Heinrich:
Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán